Từ điển Thiều Chửu
變 - biến/biện
① Biến đổi. Như biến pháp 變法 biến đổi phép khác. Sự vật gì thay cũ ra mới gọi là biến hoá 變化. ||② Sai thường, sự tình gì xảy ra khắc hẳn lối thường gọi là biến. Vì thế nên những điềm tai vạ lạ lùng, những sự tang tóc loạn lạc đều gọi là biến. Như biến cố 變故 có sự hoạn nạn, biến đoan 變端 manh mối nguy hiểm, v.v. ||③ Quyền biến, dùng mưu kì chước lạ để ứng phó những sự phi thường đều gọi là biến. Như cơ biến 機變, quyền biến 權變, v.v. ||④ Động. ||⑤ Một âm là biện. Chính đáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
變 - biến
Thay đổi đi — Điều tai hoạ.


百變 - bách biến || 姅變 - bán biến || 報變 - báo biến || 豹變 - báo biến || 變幻 - biến ảo || 變革 - biến cách || 變改 - biến cải || 變故 - biến cố || 變易 - biến dịch || 變動 - biến động || 變化 - biến hoá || 變亂 - biến loạn || 變態 - biến thái || 變遷 - biến thiên || 變節 - biến tiết || 變性 - biến tính || 變文 - biến văn || 兵變 - binh biến || 改變 - cải biến || 制變 - chế biến || 政變 - chính biến || 轉變 - chuyển biến || 突變 - đột biến || 家變 - gia biến || 遇變 - ngộ biến || 危變 - nguy biến || 權變 - quyền biến || 驟變 - sậu biến || 事變 - sự biến || 災變 - tai biến || 應變 - ứng biến || 萬變 - vạn biến ||